Thiết bị Shanghai Rongde có mặt trên thị trường từ 1996. Là một nhà sản xuất đến từ Thượng Hải. Ngoài việc cung ứng trong Trung Quốc lục địa, Shanghai Rongde xuất khẩu đi hầu hết các trị trường lớn về đóng tàu trên thế giới. Đặc biệt, thị trường khó tính như Nhật Bản lại là thị trường xuất khẩu lớn nhất của hãng.
Thiết bị Shanghai Rongde nổi bật
- Thiết bị báo động tàu dầu gồm: Báo mức hầm hàng, nhiệt độ bơm, áp lực bơm, khí Hydrocarbon buồng bơm. Thiết bị môi trường biển như hệ thống ODME, chống ăn mòn vỏ.
- Hệ thống điều khiển van từ xa là thế mạnh lớn nhất của Shanghai Rongde. Hãng cung cấp đủ các giải pháp điều khiển van như thuỷ lực, khí nén và điều khiển điện.
- Ngoài ra, hãng còn cung cấp các hệ thống báo động buồng máy, chữa cháy phun sương, báo khói hầm hàng và các loại cảm biến phòng nổ.
Thiết bị tàu dầu Shanghai Rongde thường xuyên nhập khẩu
RD-BV125(N-HA) | Van bướm DN125, dùng cho đường ống van dằn, không gồm bộ thuỷ lực (PN0.6DN125, cast iron/Al-br/SUS/NBR) |
RD-CDV-2 | Van bi, Model: CDV-2 |
RD-DJ-5 | Còi điện 24V, dùng cho thiết bị báo mức cao và đầy chất lỏng trong két chứa, báo khi két đầy |
RD-EXT-AUDIO | Còi cho thiết bị đo cao và tràn hầm hàng, 24VDC |
RD-HQ-ANB150 | Đầu đo lưu lượng kiểu ANNUBAR, dùng cho đường ống DN150, mã hàng HQ-ANB150 (dùng kết hợp với cảm biến chênh áp để tính toán lưu lượng chất lỏng), hãng Shanghai Rongde, TQ, chất liệu thép, không hoạt động bằng điện |
RD-LGS/FL-11P.T-12P.P-12P | Thiết bị đo mức/Nhiệt độ/Áp lực. Model RDLM, mã RDLM-LGS/FL-11P.T-12P.P-12P |
RD-LGS/FL-12P.T-12P.P-13P | Thiết bị đo mức/Nhiệt độ/Áp lực. Model RDLM, mã RDLM-LGS/FL-12P.T-12P.P-13P |
RD-LGS/FL-9P.T-9P.P-10P | Thiết bị đo mức/Nhiệt độ/Áp lực. Model RDLM, mã RDLM-LGS/FL-9P.T-9P.P-10P |
RD-OCT-1-BOX | Thiết bị đo hàm lượng dầu cho thiết bị kiểm soát thải dầu ODME |
RD-ODME-IIA | Thiết bị đo và giám sát lưu lượng dầu thải, Model: RD-ODME-IIA |
RD-RDAQ-1 | Bộ cách ly khu vực an toàn và nguy hiểm, Model RDAQ-1 |
RD-RDAQ-3 | Bộ cách ly khu vực an toàn và nguy hiểm, Model RDAQ-3 |
RD-RDAQ-4 | Bộ cách ly khu vực an toàn và nguy hiểm, Model RDAQ-4 |
RD-RDAQ-5 | Bộ phận tủ điều khiển giám sát nhiệt độ:bộ cách ly an toàn dùng để giới hạn dòng điện an toàn cho hệ thống giám sát nhiệt,Model RDAQ-5,đầu vào/ra:Pt100 3wires |
RD-RDAQ-6 | Bộ cách ly khu vực an toàn và nguy hiểm, Model RDAQ-6 |
RD-RDBJ-12 | Bộ hiển thị mức cho thiết bị đo mức cao và đầy hầm hàng, loại 12 kênh, Model RDBJ-12, hãng Rongde, TQ |
RD-RDDS-T24 | Bo mạch đo nhiệt độ, đầu vào Pt100, đầu ra RS-485, 24 kênh |
RD-RDFK-14B/V125 | Bộ điều khiển van từ xa bằng thuỷ lực,gồm 1 bảng điều khiển,1nguồn thuỷ lực,1 tủ van điện từ,2 chi tiết đấu nối,1 bơm tay tạo áp,14 van bướm,2bộ phận dự phòng của van |
RD-RDFK-23B/V125 | Bộ điều khiển van từ xa, loại 1 bàn điều khiển, 1 nguồn thuỷ lực, 1 tủ van điện từ và 23 van cỡ DN125, mã hàng RDFK-23B/V125 |
RD-RDHL-A1-(Option) | Cảm biến báo mức liên tục kiểu phao từ, loại Inox, kết cấu vững chắc, chuyên dụng cho tàu biển, Chứng chỉ đăng kiểm duyệt kiểu, chứng chỉ phòng nổ. Đầu ra 4~20mA, |
RD-RDHL-A2-D11-B1 | Cảm biến báo mức cao và đầy hầm hàng, Inox, chuyên dụng cho tàu biển, có cọc test, 2 phao /1 cảm biến. Chứng chỉ đăng kiểm duyệt kiểu, chứng chỉ phòng nổ |
RD-RDHL-B1 | Cảm biến đo mức chất lỏng, dùng đo mức cao cho hầm la canh, Model: RDHL-B1, EN: BILGE WELL HIGH LEVEL SENSOR |
RD-RDHS-500B(15m) | Thiết bị đo và lấy mẫu chất lỏng có chia vạch, Model: RDHS-500B(15m), EN: LIQUID SAMPLER |
RD-RDHS-500B(30m) | Thiết bị đo và lấy mẫu chất lỏng có chia vạch, Model: RDHS-500B(30m), EN: LIQUID SAMPLER |
RD-RDKR-1 | Đầu đo khí cháy gắn cố định, dải đo 0~100%LEL, Model: RDKR-1 |
RD-RDKR-2 | Đầu đo khí cháy gắn cố định, dải đo 0~100%LEL, Model RDKR-2 |
RD-RDLM/BWT.P-10P | Thiết bị đo áp lực két, loại 10 đầu đo, mã hàng: RDLM/BWT.P-10P, gồm 1 tủ điều khiển hiển thị và báo động áp lực, 10 cảm biến áp lực kiểu phòng nổ dùng cho tàu biển, hãng sx: Shanghai Rongde, TQ |
RD-RDLM/CH.P-10P | Thiết bị đo áp lực hầm hàng loại 10 đầu đo |
RD-RDLM/CH.P-12P | Thiết bị đo áp lực hầm hàng, mã hàng RDLM/CH.P-12P |
RD-RDLM/CH.P-13P | Thiết bị đo áp lực hầm hàng, mã hàng RDLM/CH.P-13P |
RD-RDLM/CH.P-7P | Thiết bị đo áp lực hầm hàng, mã hàng RDLM/CH.P-7P |
RD-RDLM/P.P-2P | Thiết bị đo áp suất bơm, loại 2 đầu đo, Model: RDLM, mã hàng RDLM/P.P-2P, EN: PUMP PRESSURE MEASURING EQUIPMENT FOR 02 MEASURING POINTS |
RD-RDLM/P.P-3P | Thiết bị đo áp suất bơm, loại 3 đầu đo, Model: RDLM, mã hàng RDLM/P.P-3P |
RD-RDLM/P.P-4P | Thiết bị đo áp suất bơm, loại 4 đầu đo. Model: RDLM, mã hàng RDLM/P.P-4P |
RD-RDLM/P.P-6P | Thiết bị đo áp suất bơm loại 6 đầu đo. Model: RDLM |
RD-RDLM/P.T-10P | Thiết bị đo nhiệt độ bơm, mã hàng RDLM/P.T-10P |
RD-RDLM/P.T-12P | Thiết bị đo nhiệt độ bơm, mã hàng RDLM/P.T-12P |
RD-RDLM/P.T-18P | Thiết bị đo nhiệt độ bơm, mã hàng RDLM/P.T-18P |
RD-RDLM/P.T-4P | Thiết bị đo nhiệt độ bơm, loại 4 đầu đo, Model RDLM, Mã hàng RDLM/P.T-4P, EN: PUMP TEMPERATURE MEASURING EQUIPMENT FOR 4 MEASURING POINTS |
RD-RDLM/P.T-6P | Thiết bị đo nhiệt độ bơm, loại 6 đầu đo, Model RDLM, Mã hàng RDLM/P.T-6P, EN: PUMP TEMPERATURE MEASURING EQUIPMENT FOR 6 MEASURING POINTS |
RD-RDLM-04-LS/10P | Thiết bị đo mức cao và tràn cho két chứa, loại 10 đầu đo, Model RDLM, mã hàng: RDLM-04-LS/10P |
RD-RDLM-04-LS/11P | Thiết bị đo mức cao và tràn cho két chứa, loại 11 đầu đo, Model RDLM, mã hàng: RDLM-04-LS/11P |
RD-RDLM-04-LS/12P | Thiết bị đo mức cao và tràn cho két chứa, loại 12 đầu đo, Model RDLM, mã hàng: RDLM-04-LS/12P |
RD-RDLM-04-LS/14P | Thiết bị đo mức cao và tràn cho két chứa, loại 14 đầu đo, Model RDLM, mã hàng: RDLM-04-LS/14P, EN: CARGO TANK HIGH LEVEL & OVERFILL MEASURING EQUIPMENT FOR 14 MEASURING POINTS |
RD-RDLM-04-LS/3P | Thiết bị đo mức cao và mức tràn cho chất lỏng trong hầm hàng tàu/bồn/két, Model: RDLM. Mã hàng: RDLM-04-LS/3P |
RD-RDLM-04-LS/6P | Thiết bị đo mức cao và mức tràn cho chất lỏng trong hầm hàng tàu, Model: RDLM. Mã hàng:RDLM-04-LS/6P |
RD-RDLM-04-LS/7P | Thiết bị đo mức cao và mức tràn cho chất lỏng trong hầm hàng tàu, Model: RDLM. Mã hàng:RDLM-04-LS/7P |
RD-RDLM-04-LS/8P | Thiết bị đo mức cao và tràn cho két chứa, loại 8 đầu đo, Model RDLM, mã hàng: RDLM-04-LS/8P, EN: CARGO TANK HIGH LEVEL & OVERFILL MEASURING EQUIPMENT FOR 8 MEASURING POINTS |
RD-RDLM-04LS-12K.BM | Thiết bị dùng để đo mức cao và đầy cho chất lỏng trong két, loại 12 điểm đo. Chất liệu ruột bo mạch, vỏ thép, điện 220VAC, công suất 150W, Model: RDLM |
RD-RDLM-LGS/FL-8P | Thiết bị đo mức hầm hàng, mã RDLM-LGS/FL-8P |
RD-RDLM-LGS/FL-8P.P-10P | Thiết bị đo mức/Áp lực hầm hàng, mã RDLM-LGS/FL-8P.P-10P |
RD-RDLM-LGS/FL-8P.P-9P | Thiết bị đo mức/Áp lực hầm hàng, mã RDLM-LGS/FL-8P.P-9P |
RD-RDLM-LGS/RL-12P.T-12P | Thiết bị đo mức và nhiệt độ hầm hàng, kiểu Rada, mã hàng: RDLM-LGS/RL-12P.T-12P |
RD-RDLM-LGS/RL-6P | Thiết bị đo mức chất lỏng trong bể chứa, dùng cho 6 bể, Model RDLM, mã hàng RDLM-LGS/RL-6P |
RD-RDLY-1 | Cảm biến đo áp lực dải đo 0~1.2 Mpa, Model: RDLY-1, EN: PRESSURE SENSOR FOR PUMP, RANGE: 0~1.2MPA PN: RDLY-1 |
RD-RDLY-1a | Cảm biến đo áp lực dải đo -10~+30Kpa, Model: RDLY-1a |
RD-RDLY-1d | Cảm biến áp lực, dải đo -10~+30Kpa, nguồn cấp 24VDC, đầu ra 4~20mA (loại lắp trong hộp Inox) |
RD-RDLY-S | Cảm biến đo áp lực, dải đo 0-40Kpa, đầu ra 4-20mA, cáp dài 20m, Model RDLY-S, hãng Shanghai Rongde |
RD-RDQJ-1/2P | Thiết bị đo hàm lượng khí cháy cho buồng bơm, mã hàng: RDQJ-1/2P |
RD-RDQJ-2-PUMP | Bơm hút khí cho thiết bị đo hàm lượng khí kiểu bơm hút RDQJ-2 |
RD-RDYB-204 | Thiết bị đo dòng 4~20mA, loại đa năng, dùng hiển thị cho đo mức, áp lực, nồng độ khí…, Model RDYB-204 |
RD-RDYB-205 | Bộ hiển thị mức, áp lực, nhiệt độ đa chức năng, Model RDYB-205, hãng sx: Rongde, TQ |
RD-RDYB-208 | Thiết bị đo dòng 4~20mA, có thể cài đặt hiển thị mức, áp lực, nồng độ…, Model RDYB-208 |
RD-RDYB-216 | Thiết bị đo điện trở, hiển thị nhiệt độ, dùng cho bộ thiết bị đo đo nhiệt độ, Model RDYB-216 |
RD-RDYB-510 | Đồng hồ đo nghiêng điện tử, Model RDYB-510, hãng sx Shanghai Rongde, TQ |
RD-REEDSWITCH-B | Tiếp điểm lưỡi gà |
RD-REEDSWITCH-S | Tiếp điểm lưỡi gà (ruột cảm biến), loại ON/OFF có điện trở, EN: REED-SWITCH FOR RDHL-A2-D050 FLOATER TYPE LEVEL SENSOR |
RD-REEDSWITCH-S-NR | Tiếp điểm lưỡi gà |
RD-SJ-II (Y/R) | Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh. Model: SJ-II |
RD-UIT-200 | Thiết bị đo mức danh giới dầu nước, dải đo 15m, độ chia vạch: 1mm, Model: UIT-200 |
RD-UIT-200(MMC+30m) | Thiết bị đo mức danh giới dầu nước, dải đo 30m, độ chia vạch: 1mm, Model: UIT-200 (Tuỳ chọn MMC connector) |
RD-UIT-200-KNOB | Núm xoay nhựa cho thiết bị đo mức danh giới dầu nước UIT-200 |
RD-UIT-200-PCB | Bo mạch thiết bị đo mức danh giới dầu nước UIT-200 |
RD-UIT-200-PROBE | Đầu đo thiết bị đo mức danh giới dầu nước UIT-200 |
RD-UIT-200-TAPE | Dây thước cho thiết bị đo mức danh giới dầu nước, loại 15m |
RD-WZPK-1-R1 | Cảm biến đo nhiệt độ, kiểu PT100, dải đo 0~100oC, Model WZPK-1-R1, EN: TEMPERATURE SENSOR |
RD-WZPK-3-R | Cảm biến nhiệt độ cho hầm hàng, dải đo 0-130oC, đầu ra Pt100, Chứng chỉ đăng kiểm duyệt kiểu, chứng chỉ phòng nổ, chiều dài theo yêu cầu |
RD-WZPK-4-R1 | Cảm biến nhiệt độ PT100, Mã hàng WZPK-4-R1 |