Cáp tàu thủy nguồn và chiếu sáng hãng TMC định danh theo tiêu chuẩn JIS bao gồm các chủng loại mã / ký hiệu:
0.6/1kV SPYC, SPYCY, FA-SPYC, FA-SPYCY & 0.6/1kV SPYCB, SPYCBY, FA-SPYCB , FA-SPYCBY
0.6/1kV D(T,F,5,6,10)PY, FA-D(T,F,5,6,10)PY & 0.6/1kV D(T,F,5,6,10)PYC, FA-D(T,F,5,6,10)PYC & 0.6/1kV D(T,F,5,6,10)PYCY, FA-D(T,F,5,6,10)PYCY & 0.6/1kV D(T)PYE, D(T)PYCE, D(T)PYCYE
0.6/1kV DPYSLA, TPYSLA, FA-DPYSLA, FA-TPYSLA & 0.6/1kV DPYCSLA, TPYCSLA, FA-DPYCSLA, FA-TPYCSLA & 0.6/1kV DPYCYSLA, TPYCYSLA, FA-DPYCYSLA, FA-TPYCYSLA
0.6/1kV FR-DPY, FR-TPY, FR-FA-DPY, FR-FA-TPY & 0.6/1kV FR-DPYC, FR-TPYC, FR-FA-DPYC, FR-FA-TPYC & 0.6/1kV FR-DPYCY, FR-TPYCY, FR-FA-DPYCY, FR-FA-TPYCY
1 – Cáp nguồn và cáp chiếu sáng loại đơn cho tàu biển
Định danh cáp:
– 0.6/1kV SPYC, SPYCY, FA-SPYC, FA-SPYCY
– 0.6/1kV SPYCB, SPYCBY, FA-SPYCB, FA-SPYCBY
Tiêu chuẩn áp dụng:
– Thiết kế: JIS C 3410(2010)
– Cháy chậm: IEC 60332-1, IEC 60332-3 Category A (FA-Cables Only)
– Tác động cơ học: CSA 22.2 No. 0.3 (-40oC/-35oC) (Cold Type Only)
– Nhiệt độ dẫn điện tối đa: 90oC
![]() |
Cấu trúc cáp điện tàu thủy loại 1 lõi |
Cấu trúc:
Nhóm | Mã | Chi tiết |
Lõi dẫn điện | S | Dây đồng tráng thiếc theo tiêu chuẩn JIS C 3410(2010) |
Cách điện | P | Cao su EPR theo tiêu chuẩn JIS C 3410(2010) – Lõi cáp được cách điện – Tùy chọn lọc ẩm và cháy chậm – Tùy chọn 1 hoặc nhiều lớp băng thích hợp |
Vỏ cáp | Y | PVC theo tiêu chuẩn JIS C 3410(2010) |
Lớp lưới bọc |
C (CB) | Lưới bện thép nhúng kẽm hoặc lưới đồng Mật độ bao phủ: Nhỏ nhất 90% Tùy chọn băng riêng từng lớp – Sơn trắng cho loại lưới thép nhúng kẽm – Nếu có vỏ PVC ngoài thì không cần sơn |
Vỏ bọc ngoài | Y | PVC theo tiêu chuẩn JIS C 3410(2010) Màu vỏ: Đen Tùy chọn màu riêng theo yêu cầu khác hàng |
2 – Cáp nguồn và cáp chiếu sáng nhiều lõi cho tàu thủy
Định danh cáp:
– 0.6/1kV D(T,F,5,6,10)PY, FA-D(T,F,5,6,10)PY
– 0.6/1kV D(T,F,5,6,10)PYC, FA-D(T,F,5,6,10)PYC
– 0.6/1kV D(T,F,5,6,10)PYCY, FA-D(T,F,5,6,10)PYCY
– 0.6/1kV D(T)PYE, D(T)PYCE, D(T)PYCYE
Tiêu chuẩn áp dụng:
– Thiết kế: JIS C 3410(2010)
– Cháy chậm: IEC 60332-1, IEC 60332-3 Category A (FA-Cables Only)
– Tác động cơ học: CSA 22.2 No. 0.3 (-40oC/-35oC) (Cold Type Only)
– Nhiệt độ dẫn điện tối đa: 90oC
![]() |
Cấu trúc cáp điện tàu biển TMC – Loại nhiều lõi |
Cấu trúc:
Nhóm | Mã | Chi tiết |
Lõi dẫn điện | D, T, F 5, 6, 10 | Dây đồng tráng thiếc theo tiêu chuẩn JIS C 3410(2010) Tùy chọn từng lớp băng riêng thích hợp |
Cách điện | P | Cao su EPR theo tiêu chuẩn JIS C 3410(2010) – Lõi cáp được cách điện – Tùy chọn lọc ẩm và cháy chậm – Tùy chọn 1 hoặc nhiều lớp băng thích hợp |
Vỏ cáp | Y | PVC theo tiêu chuẩn JIS C 3410(2010) |
Lớp lưới bọc | C | Lưới bện thép nhúng kẽm Mật độ bao phủ: Nhỏ nhất 90% – Sơn trắng cho loại lưới thép nhúng kẽm – Nếu có vỏ PVC ngoài thì không cần sơn |
Vỏ bọc ngoài | Y | PVC theo tiêu chuẩn JIS C 3410(2010) Màu vỏ: Đen Tùy chọn màu riêng theo yêu cầu khác hàng |
Màu định danh | Số lõi | Có tiếp địa | Không tiếp địa |
2C | Đen, trắng | – | |
3C / 2C+E | Đen, trắng, đỏ | Đen, trắng, vàng-xanh | |
4C / 3C+E | Đen, trắng, đỏ, xanh | Đen, trắng, đỏ, vàng-xanh | |
5C và hơn | Đen, đánh số màu trắng | Đen, đánh số màu trắng, vàng-xanh |
3 – Cáp nguồn và cáp chiếu sáng đôi và 3 kèm chống nhiễu cho lĩnh vực hàng hải
Định danh cáp:
– 0.6/1kV DPYSLA, TPYSLA, FA-DPYSLA, FA-TPYSLA
– 0.6/1kV DPYCSLA, TPYCSLA, FA-DPYCSLA, FA-TPYCSLA
– 0.6/1kV DPYCYSLA, TPYCYSLA, FA-DPYCYSLA, FA-TPYCYSLA
Tiêu chuẩn áp dụng:
– Thiết kế: JIS C 3410(2010)
– Cháy chậm: IEC 60332-1, IEC 60332-3 Category A (FA-Cables Only)
– Tác động cơ học: CSA 22.2 No. 0.3 (-40oC/-35oC) (Cold Type Only)
– Nhiệt độ dẫn điện tối đa: 90oC
![]() |
Cấu trúc cáp điện tàu hãng TMC – Loại nhiều lõi và chống nhiễu |
Cấu trúc:
Nhóm | Mã | Chi tiết |
Lõi dẫn điện | D, T | Dây đồng tráng thiếc theo tiêu chuẩn JIS C 3410(2010) Tùy chọn từng lớp băng riêng thích hợp |
Cách điện | P | Cao su EPR theo tiêu chuẩn JIS C 3410(2010) – Lõi cáp được cách điện – Tùy chọn lọc ẩm và cháy chậm – Tùy chọn 1 hoặc nhiều lớp băng thích hợp |
Chống nhiễu | SLA | Chống nhiễu bằng dây đồng mạ thiếc Tùy chọn lớp băng thích hợp cho lớp chống nhiễu chung |
Vỏ cáp | Y | PVC theo tiêu chuẩn JIS C 3410(2010) |
Lớp lưới bọc | C | Lưới bện thép nhúng kẽm Mật độ bao phủ: Nhỏ nhất 90% – Sơn trắng cho loại lưới thép nhúng kẽm – Nếu có vỏ PVC ngoài thì không cần sơn |
Vỏ bọc ngoài | Y | PVC theo tiêu chuẩn JIS C 3410(2010) Màu vỏ: Đen Tùy chọn màu riêng theo yêu cầu khác hàng |
Màu định danh | Số lõi | Màu lớp cách điện |
2C | Đen, trắng | |
3C | Đen, trắng, đỏ |
4 – Cáp nguồn và cáp chiếu sáng đôi và 3 kèm chống cháy cho tàu
Định danh cáp:
– 0.6/1kV FR-D(T)PY, FR-FA-D(T)PY
– 0.6/1kV FR-D(T)PYC, FR-FA-D(T)PYC
– 0.6/1kV FR-D(T)PYCY, FR-FA-D(T)PYCY
Tiêu chuẩn áp dụng:
– Thiết kế: JIS C 3410(2010)
– Cháy chậm: IEC 60332-1, IEC 60332-3 Category A (FR-FA-Cables Only)
– Chống cháy: IEC 60331-21 & IEC 60331-1, -2 (120minute)
– Tác động cơ học: CSA 22.2 No. 0.3 (-40oC/-35oC) (Cold Type Only)
– Nhiệt độ dẫn điện tối đa: 90oC

Cấu trúc cáp chống cháy TMC – Dùng cho tàu biển, tàu thủy
Cấu trúc:
Nhóm | Mã | Chi tiết |
Lõi dẫn điện | D, T | Dây đồng tráng thiếc theo tiêu chuẩn JIS C 3410(2010) Tùy chọn từng lớp băng riêng thích hợp |
Chống cháy | FR-(FA-) | Băng Mica/glass tape |
Cách điện | P | Cao su EPR theo tiêu chuẩn JIS C 3410(2010) – Lõi cáp được cách điện – Tùy chọn lọc ẩm và cháy chậm – Tùy chọn 1 hoặc nhiều lớp băng thích hợp |
Vỏ cáp | Y | PVC theo tiêu chuẩn JIS C 3410(2010) |
Lớp lưới bọc | C | Lưới bện thép nhúng kẽm Mật độ bao phủ: Nhỏ nhất 90% – Sơn trắng cho loại lưới thép nhúng kẽm – Nếu có vỏ PVC ngoài thì không cần sơn |
Vỏ bọc ngoài | Y | PVC theo tiêu chuẩn JIS C 3410(2010) Màu vỏ: Đen Tùy chọn màu riêng theo yêu cầu khác hàng |
Màu định danh | Số lõi | Màu lớp cách điện |
2C | Đen, trắng | |
3C | Đen, trắng, đỏ |
Tham khảo thêm thông tin tại trang sản phẩm:
by TESIN VIETNAM