Hướng dẫn máy đo khí độc MX4 (Ventis MX4 – Industrial Scientific Mỹ) – P2: Cài đặt nâng cao
- 1 – Nhấn và giữ Nguồn (Mở/Tắt/Chế độ) khoảng 3 giây, sau đó thả ra, để mở nguồn.
- 2 – Màn hình kiểm tra hiển thị. Hiển thị ngắn gọn của Bơm, Màn hình cài đặt, màn hình phiên bản phần mềm. GHI CHÚ: Nếu sử dụng thiết bị hút, thì phải đảm bảo ngõ vào của Bơm không bị nghẽn
- 3 – Màn hình đếm ngược. Nhần và giữ cùng lúc nút Nguồn (Mở/Tắt/Chế độ) và nút Enter (Nhập) trong khoảng 3 giây và thả ra để vào chế độ Cấu hình.
- 4 – Màn hình nhập mã bảo vệ. Nếu giá trị là 000, màn hình sẽ KHÔNG hiển thị. Nếu hiển thị, nhấn Enter (Nhập) chỉnh sửa giá trị nếu cần.
- 5 – Màn hình cài đặt loại LEL. Nhấn Enter (Nhập) để chỉnh sửa, nếu cần. GHI CHÚ: Nếu LEL được thay đổi, một hiệu chuẩn thất bại sẽ xảy ra; Yêu cầu hiệu chuẩn lại máy
- 6 – Màn hình bắt đầu giá trị 0. Nhấn Nguồn (Mở/Tắt/Chế độ) để bỏ qua 0 và tiến hành hiệu chuẩn. Nhấn Enter (Nhập) để bắt đầu đưa về 0 và tiến hành hiệu chuẩn.
- 7 – Màn hình lựa chọn chế độ hiệu chuẩn Nhấn Enter (Nhập) để chỉnh sửa giá trị, nếu cần. (0 = Hiệu chuẩn tiêu chuẩn, 1 = Hiệu chuẩn nhanh)
- 8 – Màn hình cài đặt điểm báo động thấp. Nhấn Enter (Nhập) để bắt đầu. Cho mỗi giá trị nhấp nháy: nhấn Enter (Nhập) để chỉnh sửa giá trị, nếu cần; nhấn Nguồn (Mở/Tắt/Chế độ) để cài đặt.
- 9 – Màn hình cài đặt điểm báo động cao. Nhấn Enter (Nhập) để bắt đầu. Cho mỗi giá trị nhấp nháy: nhấn Enter (Nhập) để chỉnh sửa giá trị, nếu cần; nhấn Nguồn (Mở/Tắt/Chế độ) để cài đặt.
- 10 – Màn hình cài đặt điểm báo động TWA. Hiển thị nếu đầu dò khí độc được lắp đặt. Nhấn Enter (Nhập) để bắt đầu. Cho mỗi giá trị nhấp nháy: nhấn Enter (Nhập) để chỉnh sửa giá trị, nếu cần; nhấn Nguồn (Mở/Tắt/Chế độ) để cài đặt.
- 11 – Khoảng thời gian TWA. Nhấn Enter (Nhập) để chỉnh sửa giá trị nếu cần. Khoảng giá trị: 1 – 40 giờ
- 12 – Màn hình cài đặt điểm báo động STEL. Hiển thị nếu đầu dò khí độc được lắp đặt. Nhấn Enter (Nhập) để bắt đầu. Cho mỗi giá trị nhấp nháy: nhấn Enter (Nhập) để chỉnh sửa giá trị, nếu cần; nhấn Nguồn (Mở/Tắt/Chế độ) để cài đặt.
- 13 – Màn hình cài đặt hiệu chuẩn khí. Nhấn Enter (Nhập) để bắt đầu. Cho mỗi giá trị nhấp nháy: nhấn Enter (Nhập) để chỉnh sửa giá trị, nếu cần; nhấn Nguồn (Mở/Tắt/Chế độ) để cài đặt.
- 14 – Màn hình cài đặt đồng hồ. Nhấn Enter (Nhập) để bắt đầu. Cho mỗi giá trị nhấp nháy: nhấn Enter (Nhập) để chỉnh sửa giá trị, nếu cần; nhấn Nguồn (Mở/Tắt/Chế độ) để cài đặt.
- 15 – Màn hình cài đặt ngày. Press ENTER to begin. Cho mỗi giá trị nhấp nháy: nhấn Enter (Nhập) để chỉnh sửa giá trị, nếu cần; nhấn Nguồn (Mở/Tắt/Chế độ) để cài đặt.
- 16 – Màn hình cài đặt chế độ hiển thị. Nhấn Enter (Nhập) để chỉnh sửa nếu cần (0 = Chế độ số, 1 = Chế độ chữ)
- 17 – Màn hình cài đặt riêng tư. Nhấn Enter (Nhập) để chỉnh sửa nếu cần (0 = không kích hoạt/Tắt, 1 = kích hoạt/Mở). Nếu kích hoạt, màn hình cài đặt kiểu riêng tư sẽ hiển thị (0 = âm thanh/loa; 1= hình ảnh/đèn LED nhấp nháy)
- 18 – Màn hình lựa chọn vùng kiểm tra Bump. Nhần Enter (Nhập) để chỉnh sửa nếu cần (0 = không kích hoạt/Tắt
- 1 = kích hoạt/Mở). Nếu kích hoạt, màn hình cho phép cài đặt sẽ xuất hiện theo thứ tự. Giá trị thay đổi được ghi nhận. Do cảnh báo Bump (0=ko khoạt/tắt ; 1=khoạt/mở) Thời gian kiểm tra Bump (.5-7.0 ngày), Phần trăm kiểm tra Bump (50-99%), Thời gian đáp ứng kiểm tra Bump (30-300 giây)
- 19 – Màn hình cài đặt khóa báo động. Nhấn Enter (Nhập) để chỉnh sửa nếu cần. (0 = Bình thường, 1 = Khóa lại)
- 20 – Màn hình lựa chọn vùng 0. Nhấn Enter (Nhập) để chỉnh sửa nếu cần (0 = Không kích hoạt/Tắt, 1 = Kích hoạt/Mở)
- 21 – Màn hình lựa chọn vùng hiệu chuẩn. Nhấn Enter (Nhập) để chỉnh sửa nếu cần (0 = Không kích hoạt/Tắt, 1 = Kích hoạt/Mở)
- 22 – Báo động do hiệu chuẩn. Nhấn Enter (Nhập) để chỉnh sửa nếu cần (0 = Không kích hoạt/Tắt, 1 = Kích hoạt/Mở)
- 23 – Màn hình hiệu chuẩn do cài đặt thời điểm. Nhần Enter (Nhập) để chỉnh sửa nếu cần. Khoảng giá trị: 1-365 ngày
- 24 – Màn hình cài đặt mã bảo vệ. Nhấn Enter (Nhập) để chỉnh sửa nếu cần, Value range: 000-999
- 25 – Màn hình lựa chọn ngôn ngữ. Nhấn Enter (Nhập) để chỉnh sửa nếu cần (E = Tiếng Anh, F = Tiếng Pháp, D = Tiếng Đức)
Biểu đồ Menu cài đặt nâng cao:
![]() |
Biều đồ Menu cài đặt nâng cao máy đo khí MX4 Industrial Scientific Mỹ |
Tham khảo thêm thông số kỹ thuật, chọn cấu hình cho Ventis MX4
by TES Industry