Mục đích khí chuẩn Calgaz: Bất kì thiết bị đo nào sau một thời gian cũng cần được hiệu chuẩn lại bởi nhiều nguyên nhân như: Sự thay đổi của linh kiện, sự thay đổi môi trường sử dụng, nhiễm bẩn từ môi trường đo… Riêng máy đo khí, việc hiệu chuẩn còn cần thiết hơn bởi hầu hết các cảm biến đều hoạt động theo nguyên lý điện hóa, thành phần hóa học sẽ thay đổi sau mỗi lần đo, hoặc tự thay đổi do phản ứng hóa học tự nhiên. Tùy vào các hãng sản xuất mà thời gian khuyến cáo khác nhau, như hãng máy đo khí BW yêu cầu thời gian ít nhất 180 ngày, hãng thiết bị phát hiện khí ISC khuyến cáo ít nhất 3 tháng 1 lần. Ngoài ra còn hãng máy đo khí MSA, hãng máy đo khí RAE có những yêu cầu riêng tùy theo công nghệ khác nhau
-
Riken Keiki RKI 81-0154RK-04 Mixed 4 gases cylinder for Calibration RKI gas detector9,910,000₫
-
RAE Systems 600-0050-007 Quad Mix Calibration Gas for Qrae II, Qrae 3 gas detector9,850,000₫
-
RAE 600-0002-000 Isobutylene, 100 PPM (Balance Air), 34L Steel Cylinder by RAE Systems15,100,000₫
-
RAE systems 600-0069-000 Isobutylene, 10 PPM (Balance Air) gas cylinder15,100,000₫
-
Calibration Testing Gas, [58L], 1.45% CH4, CO-60ppm, H2S 20ppm, O2 15% – PN 1005302213,500,000₫
-
MSA Calibration gas cylinder PN: 10045035 58L13,500,000₫
-
MSA Calibration gas cylinder, 4-Gases, 34L, PN 100482809,850,000₫
-
NH3 100ppm Calibration gas cylinder, Calgaz 2AL 34L, PN A043052912,900,000₫
-
NH3 50ppm Calibration gas cylinder, Calgaz 2AL 34L, Part number A043231012,900,000₫
-
Calibration gas cylinder for ISC Ventis MX4 gas detector, Calgaz 2AL A04314018,910,000₫
Hãng sx Khí chuẩn Calgaz
Calgaz là hãng sản xuất khí hiệu chuẩn với quy mô trên toàn cầu, sản xuất rất nhiều các loại khí hiệu chuẩn để phục vụ việc hiệu chuẩn các máy đo khí cầm tay cũng như hệ thống đo khí cố định.
Trên thị trường có một vài hãng sản xuất khí chuẩn như hãng Calgaz, hãng Gasco…, nhưng hầu hết các hãng máy đo khí đề sử dụng bình khí mẫu của Galgaz vì nhiều lý do khác nhau. Do vậy tất cả các máy đo khí cầm tay hoặc đầu đo khí cố định đều có thể hiệu chuẩn bằng khí chuẩn Calgaz.
Bảng so sánh các loại bình khí
Model # | Liters | Dimensions | Mixtures | Pressure |
1AL | 11 | 11.2″ x 2.9″ / 285 mm x 74 mm | Limited | 160 psig/11 bar* |
2AL | 34 | 11.375″ x 3″ / 289 mm x 76 mm | Reactive, Non-Reactive | 500 psig/35.5 bar |
7HP | 34 | 11″ x 3″ / 279 mm x 76 mm | Non-Reactive | 494 psig/34 bar |
6DM | 58 | 3.26″ x 8.09″ / 83 mm x 204 mm | Non-Reactive | 1000 psig/ 69 bar |
8AL | 58 | 14.25″ x 3.5″ / 362 mm x 89 mm | Reactive, Non-Reactive | 500 psig/34.5 bar |
6D | 103 | 13.875″ x 3.25″ / 352 mm x 83 mm | Non-Reactive | 1000 psig/69 bar |
10AL | 116 | 15″ x 3.5″ / 381 mm x 89 mm | Reactive, Non-Reactive | 1000 psig/69 bar |
5ELR | 625 | 28.9″ x 4.4″ / 734 mm x 111 mm | Non-Reactive | 2016 psig/139 bar |
65ALR | 850 | 20.25″ x 6.9″ / 514 mm x 175 mm | Reactive, Non-Reactive | 2219 psig/153 bar |
Thông số khí chuẩn và thời hạn sử dụng

Hình ảnh bình khí thực tế:
Binh khi chuan 5 thanh phan Bình khí chuẩn NH3 Chai khí chuẩn N2 UHP – N2 calibration gas Chai khí chuẩn hiệu chuẩn máy đo khí độc Binh-khi-hieu-chuan-stock Isobutylen-hieu-chuan-may-do-khi-VOC Danh-muc-binh-khi-chuan 7HP-I-C4H8-10PPM-AIR-34L 8AL-4GAS-N2-58L 8AL-H2S-50ppm-N2-58L 6D-butane-0.9-Air-103L 7HP-I-C4H8-100PPM-AIR-34L