Ống phát hiện khí nhanh
Ống phát hiện khí nhanh là thiết bị phát hiện khí đơn giản nhất. Nó có ưu điểm là đơn giản, độ chính xác cao và có khả năng phát hiện được chính xác loại khí muốn kiểm tra. Tuy nhiên, nhược điểm là chỉ dùng một lần với mỗi ống. Đối với những ứng dụng cần đo nhiều loại khí khác nhau và không cần đo nhiều lần thì đây là một lựa chọn tuyệt vời.
Nguyên lý ống phát hiện khí nhanh
Khí cần đo đi qua ống, phản ứng hóa học sẽ làm thay đổi màu ống. Dựa vào vạch in sẵn trên ống để biết được nồng độ khí cần đo. Cũng như nguyên lý đo lường nói chung, ta cần tiên lượng nồng độ để chọn ống phù hợp.
Cấu hình cơ bản:
- Bơm tay hoặc bơm điện: Để hút khí đi qua ống phát hiện khí
- Ống phát hiện khí nhanh: Mỗi loại dùng cho 1 khí khác nhau
- Phụ kiện: Kẹp, dụng cụ bẻ ống, ống hút… tùy theo hãng sản xuất
Danh mục ống thử khí nhanh và bơm lấy mẫu Gastec thường xuyên nhập (25/5/2021)
Mã | Tên |
GT-7LA | Ống phát hiện nhanh khí Phosphine PH3 Gastec 7LA (0.05-9.8ppm) |
GT-GV-100S | Dụng cụ lấy mẫu khí – Gastec pump, mã hàng GV-100S |
GT-GV-110S | Dụng cụ lấy mẫu khí – Gastec pump, mã hàng GV-110S |
GT-No. 1L | Ống phát hiện nhanh khí Carbon monoxide: 2.5 tới 2000ppm khoảng đo toàn dải, mã hàng No. 1L |
GT-No. 1LK | Ống phát hiện nhanh khí Carbon monoxide: 5 tới 600ppm khoảng đo toàn dải, mã hàng No. 1LK |
GT-No.102TP | Ống phát hiện nhanh khí Hexane CH3(CH2)4CH3 Gastec 102TP (2 – 80 ppm), mã hàng No.102TP |
GT-No.103 | Ống phát hiện nhanh khí Hydrocarbons: 0.05-2.4%, mã hàng No.103 |
GT-No.105 | Ống phát hiện nhanh khí Hydrocarbons(Higher Class): 100 tới 3000 ppm khoảng đo toàn dải, mã hàng No.105 |
GT-No.109AD | Ống phát hiện nhanh khí hơi dầu Oil Mist, dải đo 0.1 – 5.0 mg/m3, mã hàng No.109AD |
GT-No.11A | Ống phát hiện nhanh khí Nitrogen Oxides NO+NO2, dải đo 0.02 – 2 ppm, mã hàng No.11A |
GT-No.121L | Ống phát hiện nhanh khí Benzene: 0.1 tới 65 ppm khoảng đo toàn dải, mã hàng No.121L |
GT-No.121SL | Ống phát hiện nhanh khí Benzene C6H6, dải đo 1 – 100 ppm, mã hàng No.121SL |
GT-No.122 | Ống phát hiện nhanh khí Toluene C6H5CH3, dải đo 5 – 690 ppm, mã hàng No.122 |
GT-No.122L | Ống phát hiện nhanh khí Toluene: 1 tới 100ppm khoảng đo toàn dải, mã hàng No.122L |
GT-No.123L | Ống phát hiện nhanh khí Xylene: 2~200ppm khoảng đo toàn dải, mã hàng No.123L |
GT-No.1LC | Ống phát hiện nhanh khí Carbon Monoxide CO, dải đo 1 to 30 ppm, mã hàng No.1LC |
GT-No.2HH | Ống phát hiện nhanh khí Carbon dioxide (CO2), dải đo 2.5 tới 40%, mã hàng No.2HH |
GT-No.2LC | Ống phát hiện nhanh khí Carbon Dioxide CO2, dải đo 100 to 2000 ppm, mã hàng No.2LC |
GT-No.30 | Ống phát hiện nhanh khí Hydrogen H2, dải đo 0.5 – 2.0 %, mã hàng No.30 |
GT-No.31B | Ống phát hiện nhanh khí Oxy (O2), dải đo 3 tới 24%, mã hàng No.31B |
GT-No.351A-10 | Ống hút nối dài cho bơm tay, loại 10m, mã hàng No.351A-10 |
GT-No.357 | Đầu cao su kẹp tuýp thử, mã hàng No.357 |
GT-No.3HM | Ống phát hiện nhanh khí Ammonia (NH3), dải đo 0.05 tới 3.52%, mã hàng No.3HM |
GT-No.4L | Ống phát hiện nhanh khí Hydrogen sulphide: 1 tới 240ppm khoảng đo toàn dải, mã hàng No.4L |
GT-No.4LK | Ống phát hiện nhanh khí Hydrogen Sulphide H2S, dải đo 1 – 40 ppm, mã hàng No.4LK |
GT-No.4LL | Ống phát hiện nhanh khí Hydrogen sulphide: 0.25 tới 120ppm khoảng đo toàn dải, mã hàng No.4LL |
GT-No.4M | Ống phát hiện nhanh khí Hydrogen sulphide (H2S), dải đo 12.5 – 500 ppm, mã hàng No.4M |
GT-No.6 | Ống phát hiện nhanh khí hơi nước Water Vapour H2O, dải đo 0.5 – 32 mg/l, mã hàng No.6 |
GT-No.6LP | Ống phát hiện nhanh khí Water Vapour H2O, dải đo 3 – 100 LB/MMCF, mã hàng No.6LP |
GT-No.70 | Ống phát hiện nhanh khí Mercaptans R・SH, dải đo 0.5 – 120 ppm, mã hàng No.70 |
GT-No.70L | Ống phát hiện nhanh khí Mercaptans R・SH, dải đo 0.1 – 8 ppm, mã hàng No.70L |