High velocity PV relief valve with Gas Freeing Cover (SUS body)

Van thở PV valve tốc độ cao với cửa Gas free mở tay được

Stainless Steel PV Valve with Gas Freeing Cover
Stainless Steel PV Valve with Gas Freeing Cover
Loại van:High velocity P/V relief valve
Vật liệu:SUS304, SUS316
Tiêu chuẩn:ISO15364
Chứng chỉ:CCS, BV, ABS, RMRS
Xuất xứTrung Quốc

Van thở nhanh PV valve hàng hải (van áp suất / chân không cho bồn chứa dầu hàng hóa) còn được gọi là van giảm áp tốc độ cao, van P/V tốc độ cao, thường được sử dụng trong hệ thống xả của tàu chở dầu và tàu chở hóa chất, theo quy định hiện hành IMO và IBC. Mục đích của van tốc độ cao là cung cấp khả năng điều khiển tự động chênh lệch áp suất trong quá trình chất lỏng tàu chở hàng, hành trình, dằn và khử dằn mà không cần bất kỳ thao tác thủ công nào, đồng thời, nó cung cấp khả năng tự động bảo vệ chống cháy và nổ trên boong. Ngoài ra, trong trường hợp hệ thống khí trơ không thể cung cấp khí kịp thời, van chân không có thể tự động mở để bảo vệ két khỏi hiện tượng chân không quá mức khi khử dằn trên tàu. Bình thường,  khi áp suất trong bình tăng do nhiệt độ hoặc do tải, van áp suất sẽ tự động mở và xả khí. Khi áp suất của bồn chứa đến chênh lệch áp suất, van chân không hoặc van áp suất đều có thể được tự động thiết lập lại. Nếu sự đánh lửa xảy ra bên ngoài khoang chứa, ngọn lửa sẽ được dập tắt trong bẫy lửa cần có nắp giải phóng khí trong khi thực hiện các công việc khác đối với bình như làm sạch, thông khí. Những công việc như vậy cần thông hơi (gió) và áp suất không thể hoạt động khi áp suất không ở mức thấp hoặc không có áp suất.

Van áp suất không thể được mở bằng tay và nó hoạt động với vận tốc không nhỏ hơn 30m/s.

tả:

  • Vật liệu: Thép đúc hoặc thép không gỉ
  • Tiêu chuẩn mặt bích: GB, JIS, DIN, ANSI, BS
  • Áp suất mở của van chân không: -3,5kPa
  • Áp suất mở van điều áp trên thùng dầu là 14kPa, trên thùng hóa chất là 20kPa.
  • Áp suất mở của áp suất có thể khác nhau, nhưng sự khác biệt của áp suất mở và phạm vi lưu lượng là không rõ ràng nếu các van áp suất có cùng đường kính.

Danh sách kích thước đường ống lắp van (mm):

DND2D1DLHLỗ lắp ráp
25032035039546086012xø22
2002682953404558508xø18
1502022252653857108xø18
1251782002403806658xø18
1001481702102855654xø18
801281501902855354xø18
651101301602554854xø14
50901101402554854xø14

* Kích thước mặt bích trong danh sách theo GB2501. Chúng tôi cũng có thể gia công mặt bích theo tiêu chuẩn JIS, DIN, ANSI.

Related Post

Trả lời