Hệ thống chống nghiêng tàu thuỷ với đồng hồ đo nghiêng
Model: TIN- 2000
Độ nghiêng của tàu thường được cho là do gió mạnh, tải trọng hàng hóa không đồng đều và khó khăn khi thay đổi hướng. Hệ thống chống nghiêng tự động sẽ bù vào phần nghiêng và quá trình di chuyển của tàu. Hệ thống này có chức năng giám sát và đo độ nghiêng của tàu bằng lập trình tự động kỹ thuật số. Hệ thống chống nghiêng cho tàu cho phép quá trình nhận hàng và dỡ hàng hóa hoạt động an toàn và liên tục đối với các tàu vận tải hàng container, tàu sân bay, tàu có trọng tải lớn và tàu xây dựng ngoài khơi tiết kiềm được nhiều thời gian vận chuyển.
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của hệ thống
Hệ thống kiểm tra độ nghiêng tự động bao gồm tủ điều khiển, cảm biến đo độ ngiêng, thiết bị báo động âm thanh, tủ điều khiển máy bơm, và 2 công tắc để báo mức thấp của két, bể, hầm hàng. Hệ thống này được sử dụng để giám sát góc nghiêng của tàu và làm cân bằng lại tự động cho tàu bằng cách bơm nước dằn từ mạn phải sang mạn trái của tàu hoặc ngược lại. Cảm biến đo độ nghiêng chính xác được lắp đặt trên giá được đặt ở giữa tàu. Hệ thống chống nghiêng cho tàu bao gồm bộ hiện thị độ nghiêng và đồng hồ đo và hiển thị độ nghiêng và một đèn báo.
Thông số kỹ thuật
- Hệ thống giám sát độ nghiêng tự động với đồng hộ đo độ nghiêng (TIM-2000-P)
Tên thông số | Giá trị |
Loại cảm biến | Tương tự hoặc số |
Chiều, Hướng | Tất cả các hướng ( thông thường là 2 hướng) |
Góc đo | ±1°C, ±2°C, ±3°C, ±5°C, ±10°C và do yêu cầu của người dùng |
Góc hiển thị | ±1°C, ±2°C, ±3°C, ±5°C, ±10°C và do yêu cầu của người dùng |
Nhiệt độ làm việc | -20-60°C |
Độ chính xác | 0.1% của F.S ( hoặc do yêu cầu của người dùng ±0.5% của F.S |
Vỏ bảo vệ | Bộ điều khiển IP 44, Báo động đèn, còi: IP56 |
Kênh tối đa | Tối đa 16 kênh |
Tín hiệu đầu ra | Tín hiêu tương tự 4-20 mA |
Báo động | 2 kênh ( có thể được sử dụng rộng rãi) |
Nguồn cấp | AC 110/220V, 50-60Hz hoặc 24V DC |
Cài đặt báo động | Theo yêu cầu của người dùng |
- Hệ thống chống nghiêng với đồng hồ đo độ nghiêng trên tàu ( TIM-2000-A)
Bộ hiển thị độ nghiêng
Tên | Giá trị |
Model | TIN-2000-AH |
Nguồn chính | AC 110-240 V |
Độ chính xác | ±1.5 % của F.S |
Thời gian phản hồi | 1s |
Nhiệt độ làm việc | 4 – 45 °C |
Độ ẩm | 25 – 90% RH |
Góc đo | ±1°C, ±2°C, ±3°C và do yêu cầu của người dùng |
Cấp bảo vệ | IP 44 |
Đèn báo
Tên | Giá trị |
Model | TIN-2000-AL |
Điện áp sử dụng | DC 24V |
Dòng điện max | 0.48A |
Vật liệu | SUS304 |
Nhiệt độ | -25 – 50 °C |
Cấp bảo vệ | IP56 |
Mô hình hệ thống
